• Phó từ

    Cùng nhau
    Vivre ensemble
    sống cùng nhau
    Cùng một lúc, cùng
    Ils ont commencé ensemble
    họ cùng bắt đầu
    aller ensemble
    hợp nhau, xứng với nhau, tương xứng (đồ đạc)
    être bien ensemble
    thân nhau
    être mal ensemble
    lục đục, bất hòa
    Phản nghĩa Individuellement, isolément, séparément.

    Danh từ giống đực

    Toàn bộ, tập hợp
    Ensemble des élèves
    toàn bộ học sinh
    Théorie des ensembles
    (toán học) lý thuyết tập hơn
    Bộ, tổng hợp thể
    Ensemble mobilier
    bộ đồ gỗ
    Un ensemble architectural
    một tổng thể kiến trúc
    Bộ quần áo nữ
    Đoàn hát múa; đồng diễn
    (từ cũ, nghĩa cũ) sự phối hợp, sự hài hòa
    Tableau qui manque d'ensemble
    bức tranh thiếu hài hòa
    Phản nghĩa Discordance; détail, élément, partie.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X