• Tính từ

    Lương thiện, trung thực, đứng đắn, chính trực
    Un homme honnête
    một người lương thiện
    Des propos honnêtes
    những lời nói đứng đắn
    Trinh tiết, (có) đức hạnh
    Femme honnête
    phụ nữ đức hạnh
    (từ cũ; nghĩa cũ, thường mỉa mai) lịch sự
    Merci, vous êtes bien honnête
    cám ơn, anh lịch sự lắm
    Xứng đáng; tạm được; phải chăng
    Récompense honnête
    phần thưởng xứng đáng
    honnête homme
    người quân tử, người phong nhã

    Danh từ giống đực

    điều lương thiện, điều chính trực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X