• Ngoại động từ

    Có quan hệ đến, có liên quan đến
    Loi qui intéresse les industriels
    luật có quan hệ đến những nhà công nghiệp
    Chạm tới, đụng tới
    Coup d'épée qui intéresse le poumon
    nhát gươm chạm tới phổi
    Làm cho lưu tâm đến
    Intéresser le public à un accusé
    khiến công chúng lưu tâm đến một bị cáo
    Gây hứng thú
    Ce livre m'intéresse
    quyển sách này gây hứng thú cho tôi
    Il ne sait pas intéresser les élèves
    ông ta chẳng biết gây hứng thú cho học sinh
    Cho tham gia chia lãi
    Intéresser les ouvriers dans une entreprise
    cho công nhân tham gia chia lãi trong một xí nghiệp

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X