• Nội động từ

    (tục) đánh rắm
    Nổ
    Le bois pète dans le feu
    củi nổ trong lửa
    un ballon qui pète
    quả bóng nổ
    Vỡ; gãy; đứt
    La ficelle a pété
    dây đứt
    manger à s'en faire péter la sousventrière
    (thông tục) ăn đến nứt bụng ra
    péter dans la main
    (thân mật) hỏng, thất bại
    péter dans la soie
    ăn mặc diện
    péter plus haut que le cul
    cho mình là trời đất; qúa tự phụ

    Ngoại động từ

    (péter du feu) xem feu
    péter de flammes
    như péter du feu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X