• Ngoại động từ

    đi trước, đến trước
    Il me précède pour me montrer le chemin
    nó đi trước tôi để chỉ đường cho tôi
    Il m'a précédé de quelques minutes
    nó đến trước tôi mấy phút
    �� ngay trước
    Chapitre qui précède celui-ci
    chương ở ngay trước chương này
    Có trước
    La manarchie a précédé la république
    nền quân chủ có trước nền cộng hòa
    Hơn, vượt
    Précéder quelqu'un en vertu
    hơn ai về đạo đức

    Phản nghĩa

    Suivre [[]]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X