• Ngoại động từ

    Theo
    Suivre le guide
    theo người dẫn đường
    Suivre quelqu'un pas à pas
    theo ai từng bước
    Suivre la mode
    theo thời trang
    Chien qui suit son ma†tre
    con chó theo chủ
    Suivez ce chemin
    anh (chị) hãy theo con đường này
    Suivre un ordre
    theo lệnh
    Suivre un cours d'anglais
    theo một lớp Anh văn
    Suivre l'exemple de quelqu'un
    theo gương ai
    Suivre un but
    theo một mục đích

    Phản nghĩa Devancer, précéder

    Tiếp theo
    Les pages qui suivent
    những trang tiếp theo
    Dans l'exemple qui suit
    trong ví dụ tiếp theo, trong ví dụ sau đây
    Un orage a suivi les grosses chaleurs
    một cơn dông tiếp theo những cơn nóng dữ
    Tiếp tục
    L'enquête suit son cours
    cuộc điều tra tiếp tục tiến hành
    Đuổi theo, theo dõi
    Suivre un lièvre
    đuổi theo con thỏ
    Suivre un suspect
    theo dõi một tên tình nghi
    Nghe theo
    S'il m'avait suivi
    nếu nó nghe theo tôi
    Nắm được, hiểu được
    Il n'a pas bien suivi ce raisonnement
    nó không nắm được đầy đủ lập luận ấy
    Để ý nghe, để ý theo sát
    Suivez-moi bien
    các anh hãy để ý nghe kỹ tôi

    Nội động từ

    Đi theo sau
    à vous de suivre
    các anh phải đi theo sau
    Đến sau
    Nos bagages suivront
    hành lý của chúng tôi sẽ đến sau
    Chú ý nghe
    Elève qui ne suit pas en classe
    học sinh ngồi trong lớp không chú ý nghe
    (ngành in) không xuống dòng (cũng faire suivre)
    à faire suivre
    nhờ chuyển tiếp (nếu người nhận không còn ở chỗ cũ)
    à suivre
    còn tiếp, còn nữa
    Không ngôi
    Il suit de que
    do đó mà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X