• Phó từ

    Chính xác, đích xác
    Savoir précisément
    biết đích xác
    (thân mật) đúng thế, chính là thế
    Chính thị, chính
    C'est précisément pour cela que je viens vous voir
    chính vì thế mà tôi đến gặp anh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X