• Tính từ

    Mượn ở, rút từ
    Mot pris du latin
    từ mượn ở tiếng La tinh
    Bị, mắc
    Pris de fièvre
    bị sốt
    Đóng băng
    Fleuve pris
    sông đóng băng
    Đã có người
    Place prise
    chỗ đã có người
    Bận
    Il est très pris ce matin
    sáng nay anh ấy rất bận
    pris de vin
    say rượu
    taille bien prise
    thân hình cân xứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X