• Ngoại động từ

    Làm mát
    La pluie rafraîchit l'atmosphère
    mưa làm mát không khí
    Mettre quelques glaçons dans une boisson pour la rafraîchir
    bỏ vài cục nước đá vào một thức uống cho mát
    Trả lại vẻ tươi tắn, sang sửa, tân trang
    Rafraîchir un tableau
    sang sửa một bức tranh
    Rafraîchir les cheveux
    sửa mái tóc, bấm gáy (cắt sơ sơ)
    Rafraîchir la terre
    cày lại đất
    rafraîchir la mémoire à quelqu'un
    xem mémoire

    Nội động từ

    Mát ra
    On a mis la bière à rafraîchir
    người ta đã đặt rượu bia (ở một nơi) cho mát ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X