-
Tính từ
Rạng rỡ; hớn hở, phơi phới
- Beauté rayonnante
- vẻ đẹp rạng rỡ
- Visage rayonnante de joie
- mặt hớn hở vui tươi
- Un enfant rayonnant de santé
- một em bé sức khỏe phơi phới
Phản nghĩa Obscur, sombre. Chagrin, éteint.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ