• Ngoại động từ

    Thu lấy, thu nhập.
    Recueillir le sel d'un marais salant
    thu lấy muối ở ruộng muối;
    recueillir des exemples pour un dictionnaire
    thu nhập ví dụ cho một cuốn từ điển.
    Hứng.
    Citerne destinée à recueillir l'eau de pluie
    bể để hứng nước mưa.
    Được; thừa hưởng.
    Recueillir un grand nombre de suffrages
    được nhiều phiếu bầu
    recueillir une succession
    thừa hưởng một di sản.
    Thu nhận.
    Agent chargé de recueillir les dépositions des témoins
    nhân viên có nhiệm vụ thu nhận lời khai của nhân chứng.
    Nhận về, đón về.
    Recueillir un orphelin
    đón về một trẻ mồ côi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X