• Ngoại động từ

    Thương tiếc, luyến tiếc
    Regretter un ami
    thương tiếc một người bạn.
    Hối tiếc; tiếc.
    Regretter sa jeunesse
    tiếc tuổi xuân
    Regretter son argent
    tiếc tiền
    Regretter son imprévoyance
    hối tiếc sự không lo xa của mình;
    Regretter [[davoir]] mal agi
    tiếc là đã hành động sai;
    Je regrette de vous avoir fait attendre
    tôi tiếc là đã để anh phải chờ.
    Phản nghĩa Désirer, souhaiter. Se réjouir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X