• Ngoại động từ

    Ngắm, nhắm
    Viser un oiseau
    nhắm con chim
    Nhằm, nhằm vào
    Viser les honneurs
    nhằm vào danh vọng
    Cette remarque vise tout le monde
    điều nhận xét đó nhằm mọi người
    (thân mật) nhìn, ngó
    Vise-moi cet homme
    anh hãy nhìn người kia kìa cho tôi

    Nội động từ

    Ngắm, nhắm
    Viser au coeur
    ngắm vào tim (mà bắn)
    Nhằm vào, dòm ngó
    Viser à la puissance
    nhằm vào quyền thế

    Ngoại động từ

    Ký xác nhận; thị thực
    Faire viser son passeport
    xin thị thực hộ chiếu
    (luật học, pháp lý) chiếu theo
    Viser un article de la loi
    chiếu theo một điều luật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X