-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
double
Giải thích VN: Có 2 mặt, 2 phần giống nhau, 2 tác động đồng thời, v.v…dùng để tạo ra các thứ có thể ghép lại với [[nhau. ]]
Giải thích EN: Having two sides, two like parts, two simultaneous effects, and so on. Used to form a wide variety of compound terms, including the following entries and many others.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ