• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    double

    Giải thích VN: 2 mặt, 2 phần giống nhau, 2 tác động đồng thời, v.v…dùng để tạo ra các thứ thể ghép lại với [[nhau. ]]

    Giải thích EN: Having two sides, two like parts, two simultaneous effects, and so on. Used to form a wide variety of compound terms, including the following entries and many others.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X