• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    operating characteristic curve

    Giải thích VN: Một cách cụ thể, đây đồ thị biểu diễn thành phần tham gia hoặc tỉ lệ phần trăm khiếm khuyết ảnh hưởng tới khả năng được chấp nhận của một kế hoạch điển [[hình. ]]

    Giải thích EN: Specifically, a graph representing the lot fraction or percentage defective relative to the probability of its acceptance by the sampling plan.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X