• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tracking

    Giải thích VN: quá trình được chỉ ra bao gồm; quá trình di chuyển đối tượng theo một đường nào đó hoặc nhìn thấy được hoặc theo một điểm bức [[xạ. ]]

    Giải thích EN: The process of something that tracks; specific uses include: the process of following the path of a moving object, either visually or by following a point of radiation.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X