• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    right of way

    Giải thích VN: Một phần đất dùng cho một mục đích nhất định, như đường dây điện hay lối vào gara. Còn gọi là: [[right-of-way. ]]

    Giải thích EN: A deeded portion of land granting easement for a specific purpose, such as overhead power lines or garage access. Also, right-of-way.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X