-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
speedometer
Giải thích VN: Bộ phận trong xe ô tô, hoặc các phương tiện khác hiển thị tốc độ chuyển động của phương tiện đó, đơn vị thường là dặm/ giờ, km/ h, hoặc hải [[lý. ]]
Giải thích EN: A device in an automobile or other vehicle that indicates the rate at which the vehicle travels, generally in miles per hour, kilometers per hour, or knots.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ