• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    regulate

    Giải thích VN: Giám sát liên tục một hệ thống hay một thiết bị điều chỉnh khi cần để duy trì hay đạt được kết quả mong muốn. Do đó, regulated, regulating, regulative, [[regulatory. ]]

    Giải thích EN: To monitor a system or device continuously and adjust it as necessary to maintain or achieve desired results. Thus, regulated, regulating, regulative, regulatory.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X