• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    console

    Giải thích VN: Phần thiết bị được thiết kế dành cho người vận hành để theo dõi kiểm soát bộ xử trung tâm thiết bị ngoại vi trong quá trình sản [[xuất. ]]

    Giải thích EN: A section of equipment designed for an operator to monitor and control a central processor and the peripheral equipment during production.

    control points
    operating console
    operator's console

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X