• Thông dụng

    Tính từ

    At the bottom of the scale, least, last, lowest, worst
    hạng bét
    the lowest class
    đứng bét lớp
    to be the last in one's class
    bét cũng thu hoạch bốn tấn một hecta
    to reap at last four tons per ha
    (dùng phụ sau động từ hoặc tính từ) Utterly wrong...
    tính sai bét
    calculations are utterly wrong
    thiếu bét
    an utter shortage (omission...)
    công việc nát bét
    the job is in an utter confusion, the job is in an utter mess

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X