• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    contactor

    Giải thích VN: Một ống, tháp hay thiết bị được thiết kế để mang 2 hay hơn các pha vào các tiếp xúc bên [[trong. ]]

    Giải thích EN: A column, tower, or device designed to bring two or more phases into intimate contact.Electricity. a device used for repeatedly closing and opening a circuit.

    cái tiếp xúc quay hình đĩa
    rotary-disk contactor
    cái tiếp xúc từ
    magnetic contactor

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X