• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    station pole

    Giải thích VN: Một trong số rất nhiều thanh hay cột được dùng trong trắc đạc để xác định độ nâng, để ngắm các điểm, hay đánh dấu các [[trạm. ]]

    Giải thích EN: One of a number of rods or poles used in surveying to measure elevations, to sight points, or to mark stations.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X