-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cade oil
Giải thích VN: Loại dầu màu nâu sệt có mùi hắc ín và nhẹ hơn nước. Nó được lấy từ gỗ của cây bách xù của vùng Địa Trung Hải, được dùng để trị bệnh về da và trong sản xuất nước hoa. Cũng được gọi là Dầu bách xù có mùi hắc [[ín. ]]
Giải thích EN: A brown, viscous oil that has a tar odor and is slightly soluble in water. It is derived from the wood of a Mediterranean juniper, Juniperus oxycedrus, and is used in treating skin diseases and in perfumes. Also, JUNIPER TAR OIL.
oil
Giải thích VN: Từ dùng chung cho các chất dễ cháy, nhớt, và nhờn, có dạng lòng ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ cao hơn không đáng kể và không tan trong nước, những chất này có thể láy từ động thực vật hoặc các nguồn khoáng [[vật. ]]
Giải thích EN: A general term for any of a wide variety of greasy, viscous, combustible substances that are liquid at room temperature or when slightly warmed and insoluble in water; such substances may be derived from animal, vegetable, or mineral sources. .
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ