• Thông dụng

    Be involved in, have connection with (something unpleasant).
    Không muốn dính líu vào cuộc cãi ấy
    Not to want to be involved in that quarrel.
    Một chi tiết dính líu đến câu chuyện
    A detail with a connection with that story.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X