• Thông dụng

    Động từ

    To argue
    đã làm sai người ta chỉ bảo cho còn cãi
    after being shown what was wrong with his behaviour, he still argued
    cãi nhau suốt buổi sáng chưa ngã ngũ
    they argued inconclusively the whole morning
    To defend, to act as advocate for
    luật cố cãi cho trắng án
    the lawyer did his best to defend his client and clear him of all charges
    cãi chày cãi cối
    to reason in a circle, to persist in advancing chicaneries

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X