• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    acetylene

    Giải thích VN: Viết tắt của dùng ôxi axêtylen, liên quan đến hay sử dụng hỗn hợp ôxi axêtylen làm nhiên liệu. dụ như: hàn hơi, cắt [[hơi. ]]

    Giải thích EN: Short for OXYACETYLENE; involving or using a mixture of oxygen and acetylene as a fuel. Thus, acetylene welding, acetylene cutting.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X