-
Dữ liệu về thời gian
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chronometric data
Giải thích VN: Các dữ liệu tập trung vào thời gian một sự kiện xảy đến, khoảng thời gian xảy ra sự kiện, hay lượng thời gian trôi qua giữa các sự [[kiện. ]]
Giải thích EN: Any data focusing on the time an event occurs, the duration of the event, or the amount of time that transpires between events.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ