• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chronometric data

    Giải thích VN: Các dữ liệu tập trung vào thời gian một sự kiện xảy đến, khoảng thời gian xảy ra sự kiện, hay lượng thời gian trôi qua giữa các sự [[kiện. ]]

    Giải thích EN: Any data focusing on the time an event occurs, the duration of the event, or the amount of time that transpires between events.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X