• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    plastic bonding

    Giải thích VN: Một quy trình sử dụng để gắn nhựa; thường liên quan tới nhiệt, keo dính, áp lực, hay tần số [[radio. ]]

    Giải thích EN: Any process used to join plastics; usually involving heating, adhesives, pressure, solvents, or radio frequency.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X