• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    drag factor

    Giải thích VN: Tỷ số của tỷ lệ phát tán bị ngăn cản đối với tỷ lệ phát tán qua một màng ngăn tách, còn gọi hệ số [[ngăn. ]]

    Giải thích EN: The ratio of hindered diffusion rate to unhindered rate in a swollen dialysis membrane. Also, FAXEN DRAG FACTOR, HINDRANCE FACTOR.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X