• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    actuating system

    Giải thích VN: Hệ thống cung cấp truyền năng lượng điện, thủy khí hoặc năng lượng khác để dẫn động một cấu hoặc hệ [[thống. ]]

    Giải thích EN: Any system that supplies and transmits the electric, hydraulic, pneumatic, or other energy to drive a mechanism or system.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X