• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    fail soft

    Giải thích VN: Sự hỏng hóc của một bộ phận hệ thống không gây lỗi vận hành lớn hay suy giảm chất lượng sản phẩm ngay lập [[tức. ]]

    Giải thích EN: A breakdown in the function of a system component that does not result in immediate or significant disruption of operations or in a degrading of output quality.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X