-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fail soft
Giải thích VN: Sự hỏng hóc của một bộ phận hệ thống không gây lỗi vận hành lớn hay suy giảm chất lượng sản phẩm ngay lập [[tức. ]]
Giải thích EN: A breakdown in the function of a system component that does not result in immediate or significant disruption of operations or in a degrading of output quality.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ