-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bypass channel
Giải thích VN: Một con kênh được thiết kế dẫn hoặc thoát nước khi lượng nnước tăng lên nhiều hoặc khi có bão, người ta còn gọi con kênh này là kênh hỗ trợ bão " FLOOD RELIEF CHANNEL "2. một con kênh được xây dựng để dẫn nước từ những đường kênh nhỏ [[hơn. ]]
Giải thích EN: 1. a channel designed to carry excess water or flood water from a stream. Also, FLOOD RELIEF CHANNEL.a channel designed to carry excess water or flood water from a stream. Also, FLOOD RELIEF CHANNEL.2. a channel built to divert water from a primary channel or canal.a channel built to divert water from a primary channel or canal.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ