• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    safety capacity

    Giải thích VN: Khoảng không trong một nghiệp thông thường không sử dụng vào mục đích sản xuất, giúp nghiệp khả năng giải quyết các tình huống bất ngờ như tăng lượng yêu [[cầu. ]]

    Giải thích EN: The portion of a shop's work capacity that is ordinarily not used for production, enabling the shop to respond to contingencies such as increased demand.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X