-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
safety capacity
Giải thích VN: Khoảng không trong một xí nghiệp thông thường không sử dụng vào mục đích sản xuất, giúp xí nghiệp có khả năng giải quyết các tình huống bất ngờ như tăng lượng yêu [[cầu. ]]
Giải thích EN: The portion of a shop's work capacity that is ordinarily not used for production, enabling the shop to respond to contingencies such as increased demand.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ