• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    small-diameter blasthole

    Giải thích VN: Một lỗ được khoan trên các mỏ bề mặt thấp chứa một lượng lớn thuốc nổ đo được từ 3.8 đến 7.6 [[cm. ]]

    Giải thích EN: A hole made in low-face quarries that holds a heavy charge of explosives and measures 3.8 to 7.6 cm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X