• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    blanket insulation

    Giải thích VN: Một lớp cách ly được sử dụng trong xây dựng, khả năng chống nước nhờ một lớp giấy dán phía sau. Chúng thường được chế tạo dạng cuộn [[tròn. ]]

    Giải thích EN: An insulation used in construction that has been vaporproofed by the addition of a paper backing; usually taken from a rolled sheet.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X