• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    magneto anemometer

    Giải thích VN: Một máy đo gió hình chén trục của được nối với một nam châm, tần số biên độ điện thế dẫn xuất tỷ lệ với vận tốc [[gió. ]]

    Giải thích EN: A cup anemometer whose shaft is coupled to a magnet; the resultant frequency and amplitude voltage generated are proportional to the wind speed.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X