• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mirror interferometer

    Giải thích VN: Một dụng cụ đo giao thoa trong đó mặt biển hoạt động như một tấm gương phản xạ sóng rađiô tới một anten, từ đó giao thoa với các sóng đến từ [[nguồn. ]]

    Giải thích EN: An interferometer in which the sea surface acts as a mirror to reflect radio waves toward an antenna, thus interfering with waves arriving from the source.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X