-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
integrating frequency meter
Giải thích VN: Là một dụng cụ tổng hợp số vòng quay khi dòng điện chạy qua không ổn định trong một giai đoạn nhất định nào [[đó. ]]
Giải thích EN: An instrument that sums the total number of cycles the alternating voltage has passed through in an electric power supply over a given period of time.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ