-
Thông dụng
Động từ
To run
- cầu thủ chạy theo quả bóng
- the players ran after the ball
- chạy nhanh như bay
- to run as fast as a rabbit
- chị ấy thường vẫn chạy đi chạy về thăm bố mẹ
- she usually makes a run to her parents' home
- tàu chạy trên đường sắt
- the train runs on rails
- có cảm giác lành lạnh chạy qua xương sống
- to feel a shiver of cold run through one's spine
- máy chạy thông ca
- the machine runs through shifts
- đồng hồ chạy chậm
- this watch runs slow, this watch is slow
- đài chạy pin
- this set runs on battery
- giặc thua chạy dài
- defeated, the enemy ran and ran
- chạy ca nô trên sông Hồng
- to run a motor-boat on the Red River
- liên lạc chạy công văn hoả tốc
- the messenger ran immediate official letters
- chạy thư
- to run letters
- con đường chạy qua làng
- the road runs through the village
- dãy núi chạy dài từ đông sang tây
- the range of mountains runs from east to west
- đầu đề chạy suốt trang báo
- the headline runs through a whole page of the paper
- chạy một đường viền
- to run a hemming stitch
- chạy thầy chạy thuốc
- to run about for a doctor and for medicines
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ