-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chronometric tachometer
Giải thích VN: Một máy đo tốc độ góc đếm số vòng xoay của một trục trong một khoảng thời gian cho trước để tính tốc độ trung bình của một [[máy. ]]
Giải thích EN: A tachometer that counts the revolutions of a shaft during a given time interval to calculate the average speed of a machine.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ