• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chronometric tachometer

    Giải thích VN: Một máy đo tốc độ góc đếm số vòng xoay của một trục trong một khoảng thời gian cho trước để tính tốc độ trung bình của một [[máy. ]]

    Giải thích EN: A tachometer that counts the revolutions of a shaft during a given time interval to calculate the average speed of a machine.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X