• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    follower

    Giải thích VN: 1. máy khoan hoàn thiện lỗ khoan đã được khoan mở đầu bằng máy đường kính lớn hơn, máy này được gọi máy khoan đầu, hay máy khoan khởi động. 2. chi tiết máy dẫn động [[cam. ]]

    Giải thích EN: 1. a drill that finishes digging a hole begun by a drill with a larger diameter, called the starter.a drill that finishes digging a hole begun by a drill with a larger diameter, called the starter.2. the part of a machine that rides on a cam.the part of a machine that rides on a cam.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X