• Thông dụng

    Alim (only at a given target).
    Nhè đầu đánh
    To strike blows at someone's very head.
    Make use of, take advantage of.
    Nhè lúc thuận lợi hàng động
    To make use of a favourable opportunity to act.
    Snived.
    Nhè cả ngày
    To snivel the whole day.
    Say nhè
    To snivel drawlingly after having a cup too much.
    Nhè nhè (láy, ý liên tục).
    Push (food) out of one's mouth (of baby).
    Soakingly.
    Bị mưa rào quần áo ướt nhè
    To have one's clothes soakingly wet after having been caught in a shower.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X