• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    nitrophosphate

    Giải thích VN: Phân bón được sản xuất bằng cách cho axit nitric ( thể trộn với axít khác) phản ứng với đá phốt phát, thường cho thêm các muối kali để sản xuất phân bón tổng [[hợp. ]]

    Giải thích EN: A fertilizer produced by the action of nitric acid (sometimesmixed with other acids) on phosphate rock; often supplemented with potassium salts to produce a complete fertilizer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X