• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    work measurement

    Giải thích VN: Một kỹ thuật phân tích sử dụng độc lập hoặc liên quan tới kế toán qua đó các dữ liệu của thời gian làm việc thực các đơn vị sản xuất thể được thu thập quan hệ giữa thời gian làm việc công việc được hoàn thiện được tính [[toán. ]]

    Giải thích EN: An analytical technique used independently or in conjunction with cost accounting so that data on actual hours and production work units can be collected and the relationship between the labor hours and work performed can be calculated.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X