-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
heating plant
Giải thích VN: Toàn bộ hệ thống để làm nóng một không gian được bao quanh bao gồm nồi hơi hay ống dẫn và lò sưởi, ống và cửa thoát [[khí. ]]
Giải thích EN: The entire system for heating an enclosed space including either a boiler, piping, and radiators or a furnace, ducts, and air outlets.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
