-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
inboard
Giải thích VN: 1. Được đặt bên trong thân hoặc thành tàu, thuyền và khí cầu.2. Gần hơn hoặc gần nhất tới trục theo chiều dọc của tàu [[thuyền. ]]
Giải thích EN: 1. located inside the hull or bulwarks of a boat, ship, or aircraft.located inside the hull or bulwarks of a boat, ship, or aircraft.2. closer or closest to the longitudinal axis of a ship or aircraft.closer or closest to the longitudinal axis of a ship or aircraft.3. generally, toward the center or inside.generally, toward the center or inside.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ