• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    reaction zone

    Giải thích VN: Khoảng không trong một nóng trong đó vật được nung bị đốt nóng, bị phân hủy, phá hủy oxi [[hóa. ]]

    Giải thích EN: The zone of heating in a kiln in which the charge is burned, decomposed, reduced, and oxidized.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    response area

    Giải thích VN: Trong tình huống chờ, một quan cụ thể phụ trách một vùng, dụ như vùng do quan cứu hộ quản [[lí. ]]

    Giải thích EN: In a queuing situation, a sector for which one particular unit is primarily responsible, such as the area to which a given rescue unit is assigned.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X