-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
duplex operation
Giải thích VN: Một hoạt động trong hệ thống rađa có 2 thiết bị riêng biệt, một cái đang trong hoạt động, cái kia cũng có khả năng hoạt động trong trường hợp cái thứ nhất bị [[hỏng. ]]
Giải thích EN: A practice used in a radar operation in which two identical instruments are provided, one of which is in operation, and the other of which can be put into operation if the first one fails.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ