• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    duplex operation

    Giải thích VN: Một hoạt động trong hệ thống rađa 2 thiết bị riêng biệt, một cái đang trong hoạt động, cái kia cũng khả năng hoạt động trong trường hợp cái thứ nhất bị [[hỏng. ]]

    Giải thích EN: A practice used in a radar operation in which two identical instruments are provided, one of which is in operation, and the other of which can be put into operation if the first one fails.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X