-
Comprendre; englober; embrasser; impliquer; inclure; renfermer
- Các nước Đông Dương bao gồm nước Việt Nam nước Lào và nước Căm-pu-chia
- les pays indochinois comprennent le Vietnam, le Laos et le Kampuchéa
- Ngày xưa triết học bao gồm tất cả khoa học
- jadis, la philosophie embrassait toutes les sciences
- Từ ấy bao gồm nhiều ý
- ce mot implique plusieurs idées
- Điều kiện ấy bao gồm một điều kiện khác
- cette condition en inclut une autre
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ